Ngày 29/7, Sở GD&ĐT công bố điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2020-2021.
Kết quả, môn Ngữ Văn có 48,58% thí sinh dự thi đạt điểm từ 5 trở lên (năm 2019: 63,74%). Môn Toán có trên 48,18 % thí sinh dự thi đạt điểm từ 5 trở lên (năm 2019: 36,7%). Môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) có 50,1% thí sinh đạt điểm từ 5 trở lên (năm 2019: 53,45%).
 |
Các thí sinh tại điểm thi Trường THPT Cẩm Phả trao đổi sau khi kết thúc giờ thi môn Ngữ văn. |
Toàn tỉnh có 23 bài thi đạt điểm 10, trong đó 10 bài thi đạt điểm 10 môn tiếng Anh, 13 bài thi điểm 10 môn Toán, môn Ngữ Văn không có điểm 10 (cao nhất là điểm 9).
Theo Sở GD&ĐT, kết quả điểm bài thi năm nay đảm bảo tính phân hóa cao, đáp ứng tốt mục đích Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT.
Năm học 2020-2021, toàn tỉnh có 9.045 chỉ tiêu dành cho 34 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh.
Dự kiến ngày 12/8/2020, Sở GD&ĐT công bố danh sách trúng tuyển vào các trường công lập có cấp THPT tuyển sinh bằng phương thức thi tuyển.
Thí sinh có thể xem điểm thi lớp 10 tại nơi thí sinh đăng ký dự thi hoặc soạn tin nhắn điện thoại theo cú pháp: QN (số báo danh) gửi 8732.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Quảng Ninh năm 2020 theo các trường
TRƯỜNG
|
CHỈ TIÊU
|
Chuyên Hạ Long
|
470
|
PT DTNT tỉnh
|
105
|
THPT Hòn Gai
|
508
|
THPT Vũ Văn Hiếu
|
240
|
THPT Bãi Cháy
|
410
|
THCS&THPT Lê Thánh Tông
|
200
|
THPT Hạ Long
|
210
|
TH THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
440
|
TH, THCS & THPT Đoàn Thị Điểm
|
105
|
TH-THCS-THPT Văn Lang
|
270
|
THPT Ngô Quyền
|
280
|
THPT Cẩm Phả
|
440
|
THPT Hùng Vương
|
240
|
THPT Lương Thế Vinh
|
560
|
THPT Mông Dương
|
200
|
THPT Lê Hồng Phong
|
190
|
THPT Cửa Ông
|
180
|
THPT Lê Quý Đôn
|
228
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
228
|
THPT Uông Bí
|
420
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
259
|
THPT Hồng Đức
|
259
|
THCS&THPT Chu Văn An
|
495
|
THPT Trần Phú
|
462
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
200
|
THCS&THPT Hoành Mô
|
135
|
THPT Bình Liêu
|
180
|
THPT Đầm Hà
|
294
|
THCS&THPT Lê Lợi
|
80
|
THPT Nguyễn Du
|
250
|
THPT Quảng Hà
|
336
|
THCS&THPT Đường Hoa Cương
|
123
|
THPT Tiên Yên
|
200
|
THPT Hải Đông
|
120
|
THPT Nguyễn Trãi
|
160
|
PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên
|
70
|
THPT Ba Chẽ
|
225
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
80
|
THPT Nguyễn Bình
|
280
|
THPT Trần Nhân Tông
|
240
|
THPT Lê Chân
|
280
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
210
|
THPT Hoàng Quốc Việt
|
315
|
THPT Đông Triều
|
315
|
THPT Yên Hưng
|
360
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
200
|
THPT Bạch Đằng
|
390
|
THPT Minh Hà
|
351
|
THPT Đông Thành
|
226
|
THPT Ngô Gia Tự
|
240
|
THPT Thống Nhất
|
150
|
THPT Quảng La
|
120
|
THPT Hoành Bồ
|
280
|
THPT Trần Khánh Dư
|
0
|
THPT Quan Lạn
|
48
|
THPT Hải Đảo
|
360
|
THPT Cô Tô
|
81
|
TH, THCS &THPT VN - Singapore
|
15
|
TH, THCS &THPT Quốc tế anh ngữ - HV Anh quốc.....
|
50
|
|
|
Thu Phương
.