Tất cả chuyên mục
Thứ Bảy, 20/04/2024 17:45 (GMT +7)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH TUYỂN SINH NĂM 2013
Thứ 6, 01/03/2013 | 10:57:53 [GMT +7] A A
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2013
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC - HỆ CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU DỰ KIẾN 1750 SV (THỜI GIAN ĐÀO TẠO 4 NĂM)
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành) - Công nghệ kỹ thuật điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ cơ điện mỏ - Công nghệ cơ điện tuyển khoáng |
D510301 |
A |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
D510303 |
A |
||||
3 |
Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành) - Kỹ thuật mỏ hầm lò - Kỹ thuật mỏ lộ thiên |
D520601 |
A |
||||
4 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
D520607 |
A |
||||
5 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ (gồm 02 chuyên ngành) - Trắc địa mỏ - Trắc địa công trình |
D520503 |
A |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
D510102 |
A |
- Tuyển sinh trong cả nước
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKDT và ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển: Chung các ngành.
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: HỆ CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU DỰ KIẾN 1000 SV (THỜI GIAN ĐÀO TẠO 3 NĂM)
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
1 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
C515901 |
A |
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D1 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ ( gồm 02 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm lò, Khai thác mỏ lộ thiên ) |
C511001 |
A |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành) |
C510301 |
A |
||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A |
|||
- Công nghệ kỹ thuật điện |
|||||||
- Công nghệ Cơ điện mỏ |
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A |
|||
- Cơ điện tuyển khoáng |
|||||||
- Máy và thiết bị mỏ |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A |
|||
4 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa (gồm 02 chuyên ngành) |
C515902 |
A |
10 |
Công nghệ tuyển khoáng |
C511002 |
A |
- Trắc địa mỏ |
11 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1 |
|||
- Trắc địa công trình |
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức xét tuyển
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Điểm xét tuyển: Chung các ngành
III. ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU DỰ KIẾN 350 SV
TT |
Các ngành đào tạo |
TT |
Các ngành đào tạo |
1 |
Kế toán |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
2 |
Kỹ thuật mỏ |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
4 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
IV. ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU DỰ KIẾN 100 SV
TT |
Các ngành đào tạo |
TT |
Các ngành đào tạo |
1 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
5 |
Công nghệ tuyển khoáng |
V. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP: CHỈ TIÊU DỰ KIẾN 300 HS
TT |
Các ngành đào tạo |
TT |
Các ngành đào tạo |
1 |
Khai thác mỏ |
5 |
Cơ điện tuyển khoáng |
2 |
Cơ điện mỏ |
||
3 |
Trắc địa mỏ |
6 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
4 |
Xây dựng mỏ |
7 |
Tuyển khoáng |
Ngoài ra nhà trường liên kết đào tạo với các trường đại học như: Trường Đại học Công nghệ Liêu Ninh; Đại học Điện lực Hoa Bắc, Đại học Bách khoa Côn Minh (Trung Quốc) đào tạo trình độ Đại học.
Mọi chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Liên kết website
Ý kiến ()