Tất cả chuyên mục
Thứ Tư, 24/04/2024 09:41 (GMT +7)
Danh sách các giải pháp đoạt giải Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh lần thứ V (2014-2015)
Thứ 4, 06/01/2016 | 11:13:50 [GMT +7] A A
* Giải nhất: 2 giải
1. Tên giải pháp: Nghiên cứu chế tạo bột huỳnh quang phát xạ ánh sáng đỏ và xanh lam ứng dụng trong chế tạo đèn huỳnh quang và huỳnh quang compact phục vụ trong chiếu sáng nông nghiệp công nghệ cao. Nhóm tác giả: Đỗ Quang Trung, Nguyễn Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Thanh Hoa. % đóng góp: 70, 20, 10. Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.
2. Tên giải pháp: Cải tiến kỹ thuật chọc dịch màng tim bằng sheath và dẫn lưu dịch màng tim bằng sonde pigtail tại khoa tim mạch - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh. Nhóm tác giả: Nguyễn Thị Thoa, Trần Quang Định, Nguyễn Khắc Linh, Hoàng Quốc Việt, Hà Văn Nghị. % đóng góp: 30, 25, 20, 15, 10. Địa chỉ: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh.
* Giải nhì: 5 giải
1. Tên giải pháp: Nghiên cứu áp dụng công nghệ cơ giới hóa đồng bộ sử dụng giàn chống tự hành có cơ cấu hạ trần thu hồi than nóc độc lập để nâng cao năng suất khai thác tại Công ty CP Than Hà Lầm - Vinacomin. Nhóm tác giả: Ngô Thế Phiệt, Đinh Trung Kiên, Trương Ngọc Linh, Cao Việt Phương, Vũ Ngọc Thắng, Phạm Thành Công, Nguyễn Lê Tùng, Lê Duy Khánh. % đóng góp: 20, 15, 15, 10, 10, 10, 10, 10. Địa chỉ: Công ty CP Than Hà Lầm - Vinacomin.
2. Tên giải pháp: Nghiên cứu sản xuất chế biến “Cốm Hồng Hương Yên Tử”. Nhóm tác giả: Nguyễn Ngọc Tiến, Trần Thị Hồng, Nguyễn Hải Yến, Đặng Văn Thắng, Nguyễn Thị Thơ. % đóng góp: 35, 20, 15, 15, 15. Địa chỉ: Công ty CP Giống cây trồng Quảng Ninh.
3. Tên giải pháp: Ứng dụng mối tương quan giữa chỉ số khối cơ tim thất trái (LVMI) với thời gian QTc trong chấn đoán sớm dày thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp tại khoa nội tim mạch, Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí và Bệnh viện Đa khoa TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. Nhóm tác giả: Đoàn Dư Đạt, Nguyễn Văn Thịnh, Phan Thị Hồng Thương, Vũ Xuân Tầm, Nguyễn Thị Hoa. % đóng góp: 60, 10, 10, 10, 10. Địa chỉ: Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí, Bệnh viện Đa khoa TX Quảng Yên.
4. Tên giải pháp: Áp dụng thử nghiệm hệ thống điều khiển giám sát tập trung trong hầm lò Công ty Than Khe Chàm - TKV. Nhóm tác giả: Ngô Hoàng Ngân, Nguyễn Thế Truyện, Lê Văn Hiền, Nguyễn Quang Vinh. % đóng góp: 30, 30, 20, 20. Địa chỉ: Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam, Công ty Than Khe Chàm - TKV, Viện Điện tử Bộ Công Thương.
5. Tên giải pháp: Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm công nghệ khai thác lò chợ xiên chéo, chống giữ bằng giàn chống mềm ZRY tại V9b mức +30/+200 khu Tràng Khê II - Công ty Than Hồng Thái - TKV. Nhóm tác giả: Lê Hồng Sơn, Nguyễn Quế Thanh, Hoàng Minh Thái, Mai Văn Lam, Ngô Xuân Tuyên. % đóng góp: 25, 25, 20, 15, 15. Địa chỉ: Công ty Than Hồng Thái - TKV.
* Giải Ba: 10 giải
1. Tên giải pháp: Tuyển chọn giống lúa thuần năng suất cao, ngắn ngày ĐT37 cho các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Nhóm tác giả: Trần Thị Hồng, Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Hải Yến, Đào Thị Hằng. % đóng góp: 40, 25, 20, 15. Địa chỉ: Công ty CP Giống cây trồng Quảng Ninh.
2. Hệ thống xử lý, tách loại bỏ chất thải trong ao đang nuôi tôm chân trắng công nghiệp. Tác giả: Bùi Ngọc Liêm. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Hội Nghề cá TP Móng Cái.
3. Tên giải pháp: Nghiên cứu cải tiến công nghệ thi công đào các đường lò có độ dốc lớn (đến 90o) bằng công nghệ khoan dẫn sử dụng máy khoan Robbins (đường kính D=1,4m). Nhóm tác giả: Ngô Thế Phiệt, Trần Quang Vinh, Trần Mạnh Cường, Trương Ngọc Linh, Đinh Trung Kiên, Đỗ Trung Thành, Trần Trung Hiếu, Nguyễn Trọng Thái . % đóng góp: 20, 15, 15, 15, 15, 10, 5, 5. Địa chỉ: Công ty CP Than Hà Lầm - Vinacomin.
4. Tên giải pháp: Phần mềm tra cứu thông tin thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh trên thiết bị di động. Tác giả: Hoàng Văn Hùng. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Ban Quản lý điều hành Dự án xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh.
5. Tên giải pháp: Ứng dụng phẫu thuật nội soi ổ bụng một lỗ điều trị các bệnh lý ngoại và khoa sản. Nhóm tác giả: Nguyễn Quốc Hùng, Bùi Hải Nam, Vũ Quang Trung, Bùi Minh Cường, Nguyễn Văn Long. % đóng góp: 50, 15, 15, 10, 10. Địa chỉ: Bệnh viện Sản - Nhi Quảng Ninh.
6. Tên giải pháp: Biên soạn “Giáo trình điện tử Nghiệp vụ Bar” Nhóm tác giả: Nguyễn Vân Hà, Lê Minh Quyết, Phạm Xuân Tùng, Nguyễn Minh Đức. % đóng góp: 30, 30, 20, 20. Địa chỉ: Trường Đại học Hạ Long.
7. Tên giải pháp: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật chụp và dựng hình 3D trên máy cắt lớp vi tính 128 lát về nguyên ủy, các dạng phân nhánh của động mạch gan phục vụ cho chẩn đoán và điều trị. Nhóm tác giả: Vũ Anh Tuấn, Bùi Duy Hưng. % đóng góp: 80, 20. Địa chỉ: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh.
8. Tên giải pháp: Giải pháp số hóa mạng lưới cấp nước trong toàn Công ty từ bản đồ thực địa lên Google map, kiểm soát tổng hợp, phân tích dữ liệu thông tin trên các tuyến ống (các thông tin tuyến ống, thiết bị trên tuyến, thông tin quản lý khách hàng, quản lý áp lực nước cấp, quản lý thất thoát, phân vùng cấp nước hợp lý, quản lý sửa chữa mạng lưới cấp nước trên tuyến...) trên mạng Internet. Nhóm tác giả: Trịnh Văn Bình, Phạm Hùng Mạnh, Trần Đức Chiến. % đóng góp: 40, 30, 30. Địa chỉ: Công ty CP Nước sạch Quảng Ninh.
9. Tên giải pháp: Cải tiến và nâng cao chất lượng máy bắn thức ăn tự động trong nuôi tôm công nghiệp. Nhóm tác giả: Phạm Thị Đà, Lê Kỳ Đoàn, Bùi Ngọc Liêm. % đóng góp: 50, 25, 25. Địa chỉ: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản - Sở Nông nghiệp và PTNT, Hội Nghề cá TP Móng Cái.
10. Tên giải pháp: Nghiên cứu giải pháp khoan, ép vữa xi măng với phụ gia đông cứng nhanh trực tiếp từ phía trong các đường lò đã đào để gia cố đường lò bị sập đổ, đất yếu mềm phía trước gương lò sau đó mới đào lò vượt qua. Nhóm tác giả: Nguyễn Tiến Phượng, Nguyễn Trọng Bình, Trần Văn Thức, Ngô Văn Khương, Trần Tuấn Anh. % đóng góp: 40, 20, 20, 10, 10. Địa chỉ: Công ty CP Than Vàng Danh -Vinacomin.
* Giải khuyến khích: 37 giải
1. Tên giải pháp: Bộ quy trình chăn nuôi lợn hướng nạc - sinh sản. Tác giả: Trần Hòa. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Công ty CP Khai thác khoáng sản Thiên Thuận Tường.
2. Tên giải pháp: Ứng dụng công nghệ sinh học (tạo protocorm từ thân ngầm) để phát triển sản xuất giống một số loài địa lan quý, có giá trị tại Quảng Ninh. Nhóm tác giả: Ngô Thị Nguyệt, Trần Thị Doanh, Đặng Thị Chinh. % đóng góp: 50, 40, 10. Địa chỉ: Trung tâm Khoa học và Sản xuất Lâm nông nghiệp Quảng Ninh.
3. Tên giải pháp: Thay đổi phương pháp kiểm soát tỷ lệ đá vôi đất sét. Nhóm tác giả: Nguyễn Đình Duy, Phạm Văn Nghiệp, Hoàng Văn Mạnh, Nguyễn Văn Trường. % đóng góp: 40, 20, 20, 20. Địa chỉ: Công ty CP Xi măng Thăng Long.
4. Tên giải pháp: Sử dụng Bọ đuôi kìm trong phòng trừ một số sâu hại chính trên cây rau họ hoa thập tự tại Quảng Ninh. Nhóm tác giả: Phạm Duy Duẩn, Đào Văn Ngọc, Nguyễn Thị Hằng, Bùi Thị Khanh, Nguyễn Thị Thu Hà, Vi Thị Hằng. % đóng góp: 40, 20, 10, 10, 10, 10. Địa chỉ: Chi cục Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT.
5. Tên giải pháp: Giải pháp tổng thể nâng cao hiệu quả hoạt động mô hình hợp tác xã nông nghiệp tại HTX dịch vụ nông nghiệp chất lượng cao Hoa Phong. Tác giả: Lê Thị Thà. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp chất lượng cao Hoa Phong.
6. Tên giải pháp: Cải tiến dụng cụ hút bùn (xi phông) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng công nghiệp. Nhóm tác giả: Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Thị Oanh. % đóng góp: 50, 50. Địa chỉ: Khu 1, phường Hải Hòa, TP Móng Cái.
7. Tên giải pháp: Nghiên cứu trồng rau thủy canh bằng dung dịch tự pha chế, thân thiện với môi trường. Nhóm tác giả: Vũ Tú Uyên, Đặng Thị Thu Thủy. % đóng góp: 50, 50. Địa chỉ: Học sinh trường THPT Chuyên Hạ Long.
8. Tên giải pháp: Tấm chèn lưới nhựa PP thay thế tấm chèn lưới thép B40, B50 áp dụng trong hầm lò. Nhóm tác giả: Nguyễn Văn Linh, Đỗ Ánh, Trương Xuân Thường. % đóng góp: 40, 40, 20. Địa chỉ: Công ty Than Uông Bí - TKV.
9. Tên giải pháp: Phao thuyền 330 Hải Ninh. Tác giả: Nguyễn Quý Nguyên. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Tổ 2, khu 6A, phường Hồng Hải, TP Hạ Long.
10. Tên giải pháp: Thiết kế, chế tạo thiết bị khử trùng giá thể nuôi trồng nấm linh chi. Nhóm tác giả: Nguyễn Viết Đoàn, Phạm Thị Vui. % đóng góp: 80, 20. Địa chỉ: Trung tâm Khoa học và Sản xuất Lâm, nông nghiệp Quảng Ninh.
11. Tên giải pháp: Chế tạo máy sấy ủng bảo hộ. Nhóm tác giả: Trần Minh Tâm, Vương Quốc Hòa, Hoàng Duy Hùng, Đỗ Đăng Nước. % đóng góp: 30, 30, 20, 20. Địa chỉ: Công ty Than Quang Hanh - TKV.
12. Tên giải pháp: Giải pháp cải tiến nâng cao hiệu quả khai thác nghề lưới rê dưa. Tác giả: Chu Văn Trí. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư - Sở Nông nghiệp và PTNT.
13l. Tên giải pháp: Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ Viba thế hệ mới dòng Access Link Series để tổ chức truyền dẫn biển đảo Đông Bắc tỉnh Quảng Ninh. Nhóm tác giả: Bùi Lai An, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Việt Dũng, Lê Quang Vũ, Nguyễn Bá Tuyên. % đóng góp: 40, 15, 15, 15, 15. Địa chỉ: Viễn thông Quảng Ninh.
14. Tên giải pháp: Sử dụng than Na Dương để hỗ trợ quá trình khởi động lò hơi tiết kiệm dầu FO và sử dụng hệ thống băng tải than cám và silo để cấp than Na Dương. Nhóm tác giả: Dương Hồng Hải, Đỗ Tiến Đạt, Phạm Ngọc Quỳnh, Phan Văn Phú, Trịnh Lê Khánh. % đóng góp: 45, 15, 15, 15, 10. Địa chỉ: Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả - Vinacomin.
15. Tên giải pháp: Phần mềm bình sai lưới trắc địa CNQN1. Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.
16. Tên giải pháp: Gia công chế tạo cột ống - đế bê tông (OT-BT) thay thế cột thép hình chữ A để thi công lắp đặt đường dây tải điện 6KV di động trên khai trường, cấp điện 6KV cho các máy khai thác, để giảm thiểu vất vả cho người lao động khi trồng dựng cột điện không phải đào móng, tăng năng suất lao động. Nhóm tác giả: Trịnh Ngọc Châu, Đặng Xuân Vượng, Phạm Đắc Học, Ngô Anh Tuyên. % đóng góp: 50, 20, 20, 10. Địa chỉ: Công ty CP Than Đèo Nai - Vinacomin.
17. Tên giải pháp: Sử dụng giá khung di động ZHF 1600/16/24 khai thác lò chợ trụ hạ trần cho các vỉa than có góc dốc đến 45° tại Công ty Than Mạo Khê. Nhóm tác giả: Trần Văn Tấn, Nguyễn Văn Tuân, Nguyễn Anh Tuấn. % đóng góp: 40, 30, 30. Địa chỉ: Công ty Than Mạo Khê - TKV.
18. Tên giải pháp: Thiết kế chế tạo thiết bị vệ sinh bầu lọc gió bằng cơ giới. Nhóm tác giả: Nguyễn Văn Thành, Phạm Ngọc Văn, Bùi Đăng Ninh. % đóng góp: 60, 20, 20. Địa chỉ: Công ty CP Than Hà Tu - Vinacomin.
19. Tên giải pháp: Nghiên cứu tạo lập cơ sở dữ liệu, đề xuất giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học, môi trường, lịch sử văn hóa Rừng Ngọa Vân và điều tra, đóng biển tên cây rừng ở khu di tích quốc gia nhà Trần, TX Đông Triều, tuyến Trại Lốc - Ngọa Vân. Tác giả: Ngô Đức Hậu. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Hạt Kiểm lâm TX Đông Triều.
20. Tên giải pháp: Giải pháp chia sẻ nhanh dữ liệu cho phòng học thông minh. Nhóm tác giả: Vũ Mạnh Tuấn, Nguyễn Mạnh Tráng. % đóng góp: 60, 40. Địa chỉ: Trường THPT Uông Bí.
21. Tên giải pháp: Hoán cải cabin tàu đẩy đoàn sà lan từ cố định thành kiểu nâng hạ bằng hệ thống cầu nâng hai trụ. Nhóm tác giả: Trần Văn Trường, Nguyễn Văn Tứ, Nguyễn Bá Bốn, Phạm Văn Chương, Nguyễn Văn Tuân. % đóng góp: 60, 10, 10, 10, 10. Địa chỉ: Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin.
22. Tên giải pháp: Nghiên cứu phương pháp thiết kế kết cấu chống trên cơ sở phân tích dịch chuyển. Nhóm tác giả: Phạm Văn Thương, Nguyễn Quang Phích, Nguyễn Đình Thịnh, Đào Trung Huy. % đóng góp: 40, 20, 20, 20. Địa chỉ: Công ty Than Dương Huy - TKV.
23. Tên giải pháp: Hướng dẫn giải toán bằng phần mềm trong Androi. Nhóm tác giả: Trần Đức Chiển, Đậu Xuân Lương, Nguyễn Thị Quý Kim, Nguyễn Doãn Hùng, Ty Văn Quỳnh. % đóng góp: 40, 15, 15, 15, 15. Địa chỉ: Trường Đại học Hạ Long.
24. Tên giải pháp: Cải tạo phục hồi môi trường đa mục tiêu trên bãi thải mỏ than lộ thiên vùng Hòn Gai - Cẩm Phả. Nhóm tác giả: Đặng Thị Hải Yến, Vũ Thị Thơ. % đóng góp: 75, 25. Địa chỉ: Sở Tài nguyên và Môi trường.
25. Tên giải pháp: Nghiên cứu thiết kế và xây dựng mô hình máy khoan than để sử dụng vào việc giảng dạy tại Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh. Nhóm tác giả: Lê Quý Chiến, Bùi Thanh Nhu, Giang Quốc Khánh, Nguyễn Xuân Thành. % đóng góp: 75, 15, 15, 5. Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.
26. Tên giải pháp: Nghiên cứu hiện trạng các loài cây Lâm sản ngoài gỗ góp phần bảo tồn, phát triển và sử dụng bền vững tại huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh. Nhóm tác giả: Phạm Xuân Thu, Nguyễn Anh Tuấn. % đóng góp: 70, 30. Địa chỉ: Hạt Kiểm lâm TP Hạ Long.
27. Tên giải pháp: Điều trị hiếm muộn bằng phương pháp lọc rửa tinh trùng, bơm tinh trùng vào buồng tử cung tại Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Quảng Ninh. Nhóm tác giả: Đỗ Duy Long, Trần Thị Minh Lý, Nguyễn Đức Thuận, Đặng Hữu Lam. % đóng góp: 55, 15, 15, 15. Địa chỉ: Bệnh viện Sản - Nhi Quảng Ninh.
28. Tên giải pháp: Giải pháp thay thế máy hút áp lực âm bằng hệ thống hút áp lực âm trung tâm trong ứng dụng VAC điều trị vết thương chậm liền. Tác giả: Đỗ Văn Cường. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Bệnh viện Bãi Cháy.
29. Tên giải pháp: Ứng dụng kỹ thuật tạo hình đốt sống qua da bằng bơm xi măng sinh học có bóng điều trị xẹp đốt sống do loãng xương ở người có tuổi. Nhóm tác giả: Hoàng Văn Dũng, Phạm Minh Phương, Đỗ Đăng Hoàn, Vũ Văn Hướng, Phạm Duy Hưng. % đóng góp: 80, 5, 5, 5, 5. Địa chỉ: Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí.
30. Tên giải pháp: Phòng cháy, chữa cháy rừng bằng biện pháp đốt trước có điều khiển. Nhóm tác giả: Vũ Văn Phương, Nguyễn Thanh Khương, Mạc Văn Xuyên. % đóng góp: 35, 35, 30. Địa chỉ: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh.
31. Tên giải pháp: Phần mềm học tập thông minh (Smart Learning). Tác giả: Đồng Xuân Toàn. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Trường THPT Hoàng Quốc Việt.
32. Tên giải pháp: Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột (BTNB) dạy học bài tập và thực hành Sinh học lớp 10 chương trình chuẩn. Tác giả: Trần Thị Bình. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Trường THPT Chuyên Hạ Long.
33. Tên giải pháp: Bố trí cơ cấu đàn lợn đực giống theo dòng tại Công ty CP giống vật nuôi Quảng Ninh, đảm bảo chất lượng đàn lực đực giống Móng Cái ổn định tránh đồng huyết. Nhóm tác giả: Đặng Quốc Bảo, Lê Thị Hương, Trần Thị Dung. % đóng góp: 40, 30, 30. Địa chỉ: Công ty CP Giống vật nuôi Quảng Ninh.
34. Tên giải pháp: Thử nghiệm ương nuôi cá chình (Anguilla marmorata) giống trong ao đất tại Đông Triều - Quảng Ninh. Tác giả: Lý Vĩnh Khánh (Lee Yung Ching). % đóng góp: 100. Địa chỉ: Cơ sở Hợp doanh sản xuất giống cá rô phi đơn tính Đài Loan.
35. Tên giải pháp: Giáo dục lịch sử cho học sinh thông qua mô hình “Công viên lịch sử” trong nhà trường. Tác giả: Nguyễn Hồng Quảng. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh.
36. Tên giải pháp: Công thức xanh chăn nuôi hữu cơ. Tác giả: Đinh Văn Giang. % đóng góp: 100. Địa chỉ: Cơ sở Chế tạo máy Đinh Văn Giang.
37. Tên giải pháp: Nghiên cứu sử dụng Clonidin trong hỗ trợ điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện. Nhóm tác giả: Bùi Hồng Tâm, Vũ Minh Hạnh, Bùi Tiến Dũng, Cao Thị Xuân Thủy, Trần Chí Dũng. % đóng góp: 40, 15, 15, 15, 15. Địa chỉ: Bệnh viện Bảo vệ sức khỏe tâm thần Quảng Ninh.
Liên kết website
Ý kiến ()