Tất cả chuyên mục
Thứ Sáu, 29/03/2024 20:14 (GMT +7)
Danh sách đề nghị truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng"
Thứ 4, 02/12/2015 | 15:54:08 [GMT +7] A A
I. TP Móng Cái: 5 trường hợp
1. Mẹ Bùi Thị Bích, sinh năm: 1913, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Thôn Nam, xã Vạn Ninh, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh/Thôn Nam, xã Vạn Ninh, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; có 2 con đẻ liệt sĩ, thương binh: Hà Văn Cường, số bằng TQGC (số hồ sơ): VM377bm/CL; Hà Văn Thường, số bằng TQGC (số hồ sơ): CM091bm/CL.
2. Mẹ Hoàng Thị Nhậm, sinh năm: 1905, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Xã Vạn Ninh, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn Nam, xã Vạn Ninh, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; có 2 con đẻ liệt sĩ, thương binh: Bùi Văn Đức, số bằng TQGC (số hồ sơ): CM089bm/CL; Bùi Tiến Ngọc, số bằng TQGC (số hồ sơ): TT 088b.
3. Mẹ Nguyễn Thị Đấu, sinh năm: 1912, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Xã Hải Đông, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn 9, xã Hải Đông, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; có 2 con đẻ liệt sĩ, thương binh: Nguyễn Tiến Voòng, số bằng TQGC (số hồ sơ): ĐQ752bm/KL; Nguyễn Ngọc Thứ, số bằng TQGC (số hồ sơ): EM 265b.
4. Mẹ Hứa Thị Năm, sinh năm: 1910, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Xã Vĩnh Thực, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn 2, xã Vĩnh Thực, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; có 2 con đẻ liệt sĩ, thương binh: Trần Văn Tài, số bằng TQGC (số hồ sơ): YD692bm/CL; Trần Văn Kíu, số bằng TQGC (số hồ sơ): YE598bt/CL.
5. Mẹ Lê Thị Nở, sinh năm: 1913, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Xã Vĩnh Thực, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn 2, xã Vĩnh Thực, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; có 2 con đẻ liệt sĩ, thương binh: Hoàng Văn Đô, số bằng TQGC (số hồ sơ): 2k069b; Hoàng Tiến Thon, số bằng TQGC (số hồ sơ): AR631bm/CL.
II. Huyện Bình Liêu: 2 trường hợp
1. Mẹ Trần Thị Pháp, sinh năm: 1904, dân tộc: Tày, tôn giáo: Không; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn Nà Kẻ, xã Tình Húc, huyện Bình Liêu; có con chồng liệt sĩ: Lô Văn Say, số bằng TQGC (số hồ sơ): DA 093bp; con đẻ liệt sĩ: Lô Ngọc Minh, số bằng TQGC (số hồ sơ): 2K 966bm/CL.
2. Mẹ Lý Thị Lò, sinh năm: 1927, dân tộc: Tày, tôn giáo: Không; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn Co Nhan I, xã Tình Húc, huyện Bình Liêu; có 2 con đẻ liệt sĩ, thương binh: Bùi Sìu Choóng, số bằng TQGC (số hồ sơ): LN 869b; Bùi Sìu Sạch, số bằng TQGC (số hồ sơ): 2K 968bm/CL.
III. TX Quảng Yên: 1 trường hợp
Mẹ Nguyễn Thị Lận, sinh năm: 1905, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Xã Liên Vị, TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh/ Xóm Bấc xã Liên Vị, TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh; có 2 con đẻ liệt sĩ, thương binh: Đỗ Văn Đáo, số bằng TQGC (số hồ sơ): GL 017bm/CL; Đỗ Văn Tân, số bằng TQGC (số hồ sơ): DT 825B.
IV. Huyện Ba Chẽ: 1 trường hợp
Mẹ Mễ Thị Năm, sinh năm: 1881, dân tộc: Cao Lan; nguyên quán, nơi đăng ký hồ sơ: Xã Thanh Sơn, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh/ Khu 3, thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh; có 3 con liệt sĩ, thương bình: Con nuôi (con riêng của chồng): Trần Văn Vùng, số bằng TQGC (số hồ sơ): ĐQ -414 Kp; 2 con đẻ: Trần Sìu Sau, số bằng TQGC (số hồ sơ): GS 561 kp; Trần Văn Nhĩ, số bằng TQGC (số hồ sơ): EZ 616kp.
BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
(SỞ NỘI VỤ)
Liên kết website
Ý kiến ()