Tất cả chuyên mục
Thứ Bảy, 20/04/2024 02:34 (GMT +7)
Danh sách đề nghị xét tặng, truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng"
Thứ 6, 05/06/2015 | 22:51:04 [GMT +7] A A
Danh sách đề nghị xét tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
I. Đông Triều (1 trường hợp)
1. Mẹ Nguyễn Thị Hưởng (SN 1916); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Yên Đức, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Xã Hoàng Quế, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có chồng là liệt sĩ: Bùi Ngọc Giá; số bằng TQGC (số hồ sơ): AC 150 CO/CL (Bà là vợ liệt sĩ đã tái giá, hiện đang hưởng tuất vợ liệt sĩ tái giá) và con nuôi là liệt sĩ: Nguyễn Đức Chí; số bằng TQGC (số hồ sơ): AR 565bm/CL (Bà là mẹ kế của liệt sĩ hiện đang hưởng tuất liệt sĩ).
II. Hoành Bồ (1 trường hợp)
1. Mẹ Hoàng Thị Lại (SN 1925); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh/ Thị trấn Trới, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh; có chồng là liệt sĩ: Dương Văn Ổn (số bằng TQGC của liệt sĩ Dương Văn Ổn theo quản lý của Sở LĐ-TB&XH Quảng Ninh là XA838c, Bà là vợ liệt sĩ tái giá, hiện tại không hưởng tuất vợ liệt sĩ tái giá) và con nuôi là liệt sĩ: Phạm Ngọc Ban; số bằng TQGC (số hồ sơ): MH 391B (Bà là mẹ kế của liệt sĩ hiện đang hưởng tuất liệt sĩ).
Danh sách đề nghị truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
I. Đông Triều (9 trường hợp)
1. Mẹ Phạm Thị Ngãnh (SN 1902); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Yên Đức, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Khu Vĩnh Tuy I, phường Mạo Khê, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Nguyễn Văn Tịu, số bằng TQGC (số hồ sơ): XU 567 bp/CL; Nguyễn Văn Ngưu, số bằng TQGC (số hồ sơ): MX 688bm/CL.
2. Mẹ Hoàng Thị Láp (SN 1887); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Yên Đức, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Khu Vĩnh Tuy I, phường Mạo Khê, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Phạm Văn Táp, số bằng TQGC (số hồ sơ): ZK 041 bp/CL; Phạm Văn Ngát, số bằng TQGC (số hồ sơ): ZK 042 bp/CL.
3. Mẹ Nguyễn Thị Thược (SN 1910); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Hồng Phong, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn Đoàn Xá 1, xã Hồng Phong, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Nguyễn Ngọc Quang, số bằng TQGC (số hồ sơ): HA 892b; Nguyễn Quang Đán, số bằng TQGC (số hồ sơ): GĐ 804bl.
4. Mẹ Nguyễn Thị Bê (SN 1910); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Hồng Phong, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn Đoàn Xá 1, xã Hồng Phong, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Đỗ Văn Tuệ, số bằng TQGC (số hồ sơ): XY 037 bp/CL; Đỗ Thanh Môn, số bằng TQGC (số hồ sơ): LB 204 bm/CL .
5. Mẹ Thân Thị Lại (SN 1919); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Hồng Phong, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn Đoàn Xá 1, xã Hồng Phong, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Nguyễn Văn Cảnh, số bằng TQGC (số hồ sơ): GR 071b; Nguyễn Văn Mai, số bằng TQGC (số hồ sơ): HA 852b.
6. Mẹ Phạm Thị Liên (SN 1904); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Hồng Phong, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn Triều Khê, xã Hồng Phong, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Nguyễn Văn Bĩnh, số bằng TQGC (số hồ sơ): XM 567k; Nguyễn Văn Chước, số bằng TQGC (số hồ sơ): XL 243km.
7. Mẹ Nguyễn Thị Nhặt (SN 1898); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Xuân Sơn, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Phường Xuân Sơn, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Nguyễn Văn Doãn, số bằng TQGC (số hồ sơ): DI211CP; Nguyễn Văn Tơn, số bằng TQGC (số hồ sơ): XM 673k.
8. Mẹ Nguyễn Thị Viết (SN 1912); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Xuân Sơn, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh/ Phường Xuân Sơn, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Nguyễn Văn Luý, số bằng TQGC (số hồ sơ): ZC 041 bp/CL; Nguyễn Đình Luân, số bằng TQGC (số hồ sơ): Số 30, QĐ 1106/QĐ-TTg ngày 21-8-2007.
9. Mẹ Nguyễn Thị Ỳ (SN 1924); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Kim Sơn, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh /Phường Kim Sơn, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; có chồng là liệt sĩ: Vũ Văn Tiêm, số bằng TQGC (số hồ sơ): EĐ 310kp (Bà là vợ liệt sĩ đã tái giá); có con là liệt sĩ: Nguyễn Văn Mai, số bằng TQGC (số hồ sơ): US 211b.
II. Quảng Yên (3 trường hợp)
1. Mẹ Phạm Thị Ngột (SN 1912); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Liên Hoà, TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh/ Xóm 2, xã Liên Hoà, TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Hoàng Văn Thụ; số bằng TQGC (số hồ sơ): 4K 147bm/CL; Nguyễn Văn Thọ, số bằng TQGC (số hồ sơ): SR 275b.
2. Mẹ Nguyễn Thị Thổn (SN 1924); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Liên Hoà, TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh/ Xóm 4, xã Liên Hoà, TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh; có chồng là liệt sĩ: Lê Văn Tủng, số bằng TQGC (số hồ sơ): E x 919cp (Bà là vợ liệt sĩ tái giá); có con là liệt sĩ: Lê Đức Huy, số bằng TQGC (số hồ sơ): E x 479b.
3. Mẹ Lê Thị Hợp (SN 1921); dân tộc: Kinh; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Phường Phong Cốc, TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh/ Khu 2, phường Phong Cốc, TX Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh; có hai con nuôi là liệt sĩ: Bùi Huy Lai, số bằng TQGC (số hồ sơ): ĐN 585bt; Bùi Huy Toàn, số bằng TQGC (số hồ sơ): AR 628b.
III. Vân Đồn (1 trường hợp)
1. Mẹ Tô Thị Sìn (SN 1924); dân tộc: Sán Dìu; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Bình Dân, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh/ Khu 5, thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Lục văn Sinh, số bằng TQGC (số hồ sơ): YE 621 CL; Lục Thanh Thuỷ, số bằng TQGC (số hồ sơ): QH 853/CL.
IV. Bình Liêu (2 trường hợp)
1. Mẹ Hoàng Thị Xuân (SN 1916); dân tộc: Tày; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Tình Húc, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh/ Thôn Tùng Cầu, xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Hà Ngọc Phóng, số bằng TQGC (số hồ sơ): RM 300bm/CL; Hà Ngọc Tiến, số bằng TQGC (số hồ sơ): US 146 bm/CL.
2. Mẹ Quy Thị Chiều (SN 1909); dân tộc: Tày; tôn giáo: Không; nguyên quán nơi đăng ký hồ sơ: Xã Đồng Tâm, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh/ Khu Bình An, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; có hai con là liệt sĩ: Loan Thanh Phương, số bằng TQGC (số hồ sơ): YD 768bm; Loan Thanh Hoan, số bằng TQGC (số hồ sơ): PV 207bm.
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ Quảng Ninh)
Liên kết website
Ý kiến ()