Tất cả chuyên mục
Thứ Sáu, 19/04/2024 22:55 (GMT +7)
Thông báo bán đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Hoành Bồ
Thứ 3, 06/12/2016 | 16:14:45 [GMT +7] A A
Công ty cổ phần Đấu Giá Quảng Ninh tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất 43 ô đất thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư khu 5, thị trấn Trới huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh theo hợp đồng số: 02/2016/TTPTQĐHB- ĐGQN ngày 05/12/2016 giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh và Công ty cổ phần Đấu Giá Quảng Ninh chi tiết như sau:
STT |
Tên quy hoạch |
Ô đất số |
Diện tích |
Đơn giá khởi điểm |
Giá khởi điểm của ô đất |
Tiền đặt trước |
Phí tham gia đấu giá |
|
(m2) |
(Đồng/m2) |
(Đồng/ô đất) |
(Đồng/ ô đất) |
(Đồng/ hồ sơ) |
||||
I |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư khu 5, thị trấn Trới, huyện Hoành Bồ |
Lô LK 01 |
Ô đất số 23 |
220,80 |
3.000.000 |
662.400.000 |
60.000.000 |
500.000 |
Ô đất số 24 |
157,50 |
2.800.000 |
441.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
|||
02 ô đất |
378,30 |
|
1.103.400.000 |
|
|
|||
Lô LK 02 |
Ô đất số 10 |
123,60 |
3.000.000 |
370.800.000 |
30.000.000 |
200.000 |
||
Ô đất số 26 |
123,00 |
2.800.000 |
344.400.000 |
30.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 27 |
123,00 |
2.800.000 |
344.400.000 |
30.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 28 |
123,00 |
2.800.000 |
344.400.000 |
30.000.000 |
200.000 |
|||
04 ô đất |
492,60 |
|
1.404.000.000 |
|
|
|||
Lô LK 06 |
Ô đất số 1 |
157,54 |
3.000.000 |
472.620.000 |
45.000.000 |
200.000 |
||
Ô đất số 2 |
96,00 |
2.800.000 |
268.800.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 8 |
157,54 |
3.000.000 |
472.620.000 |
45.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 9 |
138,05 |
2.800.000 |
386.540.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 10 |
138,05 |
2.800.000 |
386.540.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 11 |
138,05 |
2.800.000 |
386.540.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 12 |
138,05 |
2.800.000 |
386.540.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 14 |
125,50 |
2.900.000 |
363.950.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 15 |
138,05 |
2.800.000 |
386.540.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 16 |
138,05 |
2.800.000 |
386.540.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 17 |
138,05 |
2.800.000 |
386.540.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 18 |
138,05 |
2.800.000 |
386.540.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 19 |
157,54 |
3.000.000 |
472.620.000 |
45.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 21 |
88,00 |
2.800.000 |
246.400.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 22 |
88,00 |
2.800.000 |
246.400.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 23 |
96,00 |
2.800.000 |
268.800.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 24 |
96,00 |
2.800.000 |
268.800.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 27 |
137,50 |
2.800.000 |
385.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 28 |
137,50 |
2.800.000 |
385.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 29 |
137,50 |
2.800.000 |
385.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 30 |
137,50 |
2.800.000 |
385.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 31 |
125,00 |
2.900.000 |
362.500.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 32 |
130,00 |
2.900.000 |
377.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 33 |
137,50 |
2.800.000 |
385.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 34 |
137,50 |
2.800.000 |
385.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 35 |
137,50 |
2.800.000 |
385.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 36 |
137,50 |
2.800.000 |
385.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
27 ô đất |
3.521,52 |
|
9.992.830.000 |
|
|
|||
Lô LK 07 |
Ô đất số 8 |
100,00 |
2.800.000 |
280.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
||
Ô đất số 13 |
100,00 |
2.800.000 |
280.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 14 |
100,00 |
2.800.000 |
280.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 16 |
100,00 |
2.800.000 |
280.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Ô đất số 20 |
139,90 |
2.800.000 |
391.720.000 |
35.000.000 |
200.000 |
|||
05 ô đất |
539,90 |
|
1.511.720.000 |
|
|
|||
Lô BT 02 |
Ô đất số 8 |
329,00 |
3.000.000 |
987.000.000 |
85.000.000 |
500.000 |
||
Ô đất số 9 |
333,38 |
2.800.000 |
933.464.000 |
85.000.000 |
500.000 |
|||
Ô đất số 10 |
275,36 |
2.800.000 |
771.008.000 |
75.000.000 |
500.000 |
|||
Ô đất số 11 |
275,36 |
2.800.000 |
771.008.000 |
75.000.000 |
500.000 |
|||
Ô đất số 12 |
275,36 |
2.800.000 |
771.008.000 |
75.000.000 |
500.000 |
|||
|
05 ô đất |
1.488,46 |
|
4.233.488.000 |
|
|
||
Tổng cộng |
43 ô đất |
6.420,78 |
|
18.245.438.000 |
|
|
- Thời gian tham khảo hồ sơ, xem tài sản: Từ ngày 05/12/2016 đến hết ngày 03/01/2017.
- Địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá:
+ Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh; Địa chỉ: Khu 4 thị trấn Trới, Huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh.
+ UBND thị trấn Trới
+ Công ty cổ phần Đấu Giá Quảng Ninh; Địa chỉ: Số 26 phố Văn Lang, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 033.3816.731, website: www.daugiaquangninh.com.vn.
- Địa điểm xem tài sản: Huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
- Thời gian nộp hồ sơ, nộp tiền đặt trước đăng ký tham gia đấu giá: Từ 8h30’ngày 03/01/2017 đến 16h ngày 03/01/2017 tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Hoành Bồ.
-Thời gian tổ chức đấu giá: Ngày 06/01/2017 (Buổi sáng từ 8h30’ đến 11h30’, buổi chiều từ 13h30’) tại Hội trường UBND huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh.
* Lưu ý: - Các cá nhân khi nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất mang theo các giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, hộ khẩu (bản chứng thực hoặc bản photo kèm theo bản gốc đối chiếu).
- Tổ chức khi nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất mang theo các giấy tờ sau: Đăng kí kinh doanh, chứng nhận đăng kí mã số thuế, chứng minh nhân dân của người đại diện hợp pháp (bản chứng thực).
Liên kết website
Ý kiến ()