Tất cả chuyên mục
Thứ Sáu, 19/04/2024 04:24 (GMT +7)
Thông báo bán đấu giá quyền sử dụng đất TP Móng Cái
Thứ 4, 14/09/2016 | 16:11:53 [GMT +7] A A
1. Công ty cổ phẩn đấu giá Gia Vũ tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất 87 ô đất thuộc quy hoạch tại thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh theo hợp đồng số: 03/2016/HĐĐG-TTPTQĐ ngày 12/9/2016 giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Móng Cái và Công ty cổ phần Đấu giá Gia Vũ, cụ thể như sau:
STT |
Ô đất số |
Loại đất |
Kích thước |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Giá khởi điểm ô đất |
Tiền đặt trước (đồng) |
PHƯỜNG HÒA LẠC |
|||||||
A. Quy hoạch Điểm dân cư Khu Thọ Xuân, phường Hòa Lạc: |
|
||||||
I |
Lô 12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô số 8 |
Ống |
5 x 18 |
90 |
5,850,000 |
526,500,000 |
50.000.000 |
2 |
Ô số 9 |
Ống |
5 x 18 |
90 |
5,850,000 |
526,500,000 |
50.000.000 |
3 |
Ô số 10 |
Ống |
5 x 18 |
90 |
5,850,000 |
526,500,000 |
50.000.000 |
II |
Lô 13 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô số 14 |
Ống |
|
184 |
5,850,000 |
1,076,400,000 |
105.000.000 |
2 |
Ô số 15 |
Ống |
|
156 |
5,850,000 |
912,600,000 |
90.000.000 |
III |
Lô 14 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô số 14 |
Góc |
|
158 |
6,480,000 |
1,023,840,000 |
100.000.000 |
B. Quy hoạch lô 8, khu Thọ Xuân, phường Hòa Lạc |
|
||||||
1 |
Ô 55A |
Ống |
|
158,6 |
7,900,000 |
1,252,940,000 |
125.000.000 |
PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|||||||
A. Quy hoạch Điểm dân cư tự xây khu Hạ Long, phường Ninh Dương: |
|
||||||
I |
Lô A3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô số 1 |
Góc |
|
134.5 |
4,500,000 |
605,250,000 |
60.000.000 |
2 |
Ô số 2 |
Ống |
|
113.5 |
3,800,000 |
431,300,000 |
40.000.000 |
3 |
Ô số 3 |
Ống |
|
118.3 |
3,800,000 |
449,540,000 |
40.000.000 |
4 |
Ô số 4 |
Góc |
|
154.7 |
4,500,000 |
696,150,000 |
65.000.000 |
5 |
Ô số 5 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
6 |
Ô số 6 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
7 |
Ô số 7 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
8 |
Ô số 8 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
9 |
Ô số 9 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
10 |
Ô số 10 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
11 |
Ô số 11 |
Góc |
|
145.2 |
4,500,000 |
653,400,000 |
65.000.000 |
12 |
Ô số 12 |
Ống |
|
116.5 |
3,800,000 |
442,700,000 |
40.000.000 |
13 |
Ô số 13 |
Ống |
|
116.5 |
3,800,000 |
442,700,000 |
40.000.000 |
14 |
Ô số 14 |
Góc |
|
145.2 |
4,500,000 |
653,400,000 |
65.000.000 |
15 |
Ô số 15 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
16 |
Ô số 16 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
17 |
Ô số 17 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
18 |
Ô số 18 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
19 |
Ô số 19 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
20 |
Ô số 20 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
II |
Lô A4: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô số 1 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
2 |
Ô số 2 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
3 |
Ô số 3 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
4 |
Ô số 4 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
5 |
Ô số 5 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
6 |
Ô số 6 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
7 |
Ô số 7 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
8 |
Ô số 8 |
Góc |
|
130.5 |
4,500,000 |
587,250,000 |
55.000.000 |
9 |
Ô số 9 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
10 |
Ô số 10 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
11 |
Ô số 11 |
Góc |
|
130.5 |
4,500,000 |
587,250,000 |
55.000.000 |
12 |
Ô số 12 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
13 |
Ô số 13 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
14 |
Ô số 14 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
15 |
Ô số 15 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
16 |
Ô số 16 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
17 |
Ô số 17 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
18 |
Ô số 18 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
B. Quy hoạch chợ cũ phường Ninh Dương |
|
||||||
1 |
Ô số 04 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
2 |
Ô số 05 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
3 |
Ô số 06 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
4 |
Ô số 07 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
5 |
Ô số 08 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
XÃ HẢI XUÂN |
|||||||
A. Quy hoạch khu dân cư thôn 9 xã Hải Xuân |
|
||||||
I |
Lô I |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô số 01 |
Ống |
4,5 x 20 |
90 |
4,500,000 |
405,000,000 |
40.000.000 |
2 |
Ô sô 02 |
Ống |
4,5 x 20 |
90 |
4,500,000 |
405,000,000 |
40.000.000 |
3 |
Ô sô 03 |
Ống |
4,5 x 20 |
90 |
4,500,000 |
405,000,000 |
40.000.000 |
4 |
Ô sô 04 |
Ống |
4,5 x 20 |
90 |
4,500,000 |
405,000,000 |
40.000.000 |
5 |
Ô sô 06 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
6 |
Ô sô 07 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
7 |
Ô sô 08 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
8 |
Ô sô 09 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
9 |
Ô sô 10 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
10 |
Ô sô 11 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
11 |
Ô sô 12 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
12 |
Ô sô 13 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
|
Lô II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô sô 01 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
2 |
Ô sô 02 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
3 |
Ô sô 03 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
4 |
Ô sô 04 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
5 |
Ô số 15 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
6 |
Ô số 16 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
7 |
Ô số 17 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|||||||
A. Điểm quy hoạch số 1, khu Tràng Vỹ |
|
||||||
III |
Lô III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô 12 |
Góc |
10 x 15 |
150 |
800,000 |
120,000,000 |
12.000.000 |
B |
Điểm QH dân cư số 2, khu Tràng Vỹ |
|
|
||||
I |
Lô IV |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô 07 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
C |
Điểm QH dân cư số 3, khu Tràng Vỹ |
|
|
||||
I |
Lô II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô 14 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 15 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
D |
Điểm QH dân cư số 5 -Khu Tràng Vỹ |
|
|
||||
|
Lô II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô 25 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 26 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
3 |
Ô 31 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
G |
Điểm QH dân cư số 8 |
|
|
||||
|
Lô I |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô 18 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
750,000 |
75,000,000 |
10.000.000 |
PHƯỜNG BÌNH NGỌC |
|||||||
A. Điểm QH dân cư số 1, khu 1 |
|
|
|||||
1 |
Ô 15 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
1,000,000 |
140,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 22 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
1,000,000 |
140,000,000 |
10.000.000 |
3 |
Ô 23 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
1,000,000 |
140,000,000 |
10.000.000 |
B. Điểm QH dân cư số 2, lô 1, khu 1 |
|
||||||
1 |
Ô 22 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
2,500,000 |
350,000,000 |
35.000.000 |
2 |
Ô 23 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
2,500,000 |
350,000,000 |
35.000.000 |
C. Điểm QH dân cư lô 3, khu 4 |
|
||||||
1 |
Ô 12 |
Ống |
|
105 |
2,700,000 |
283,500,000 |
25.000.000 |
2 |
Ô 14 |
Ống |
|
105 |
2,700,000 |
283,500,000 |
25.000.000 |
PHƯỜNG HẢI HÒA |
|||||||
* Điểm quy hoạch khu dân cư Bắc Đại lộ Hòa Bình |
|
||||||
I |
DO7 |
|
|
|
|
|
|
2 |
3 |
Ống |
12,3 x27 |
332.1 |
9,400,000 |
3,121,740,000 |
310.000.000 |
3 |
4 |
Ống |
12,3 x27 |
332.1 |
9,400,000 |
3,121,740,000 |
310.000.000 |
PHƯỜNG HẢI YÊN |
|||||||
A. Điểm quy hoạch số 14, khu 7, phường Hải Yên |
|
||||||
1 |
Ô số 01 |
Ống |
5 x 16 |
80 |
6,000,000 |
480,000,000 |
45.000.000 |
2. Thời gian, địa điểm làm thủ tục và bán đấu giá tài sản:
Thời gian tham khảo hồ sơ, xem tài sản, mua hồ sơ và đăng ký tham giá đấu giá: Từ 8h00 ngày 26/9/2016 đến ngày 12/10/2016 (trừ ngày lễ, thứ 7, chủ nhật).
Thời gian nộp hồ sơ tham gia đấu giá, nộp tiền đặt trước: Ngày 13/10/2016 (Buổi sáng từ 9h30 đến 11h30; Buổi chiều từ 13h30 đến 16h30).
Địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá:
+ Trung tâm phát triển Quỹ đất Móng Cái; Địa chỉ: phố Chu Văn An, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
+ Công ty cổ phần Đấu giá Gia Vũ; Địa chỉ: số 60, đường Hùng Vương, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh.
Địa điểm xem tài sản: Tại nơi có thửa đất bán đấu giá QSDĐ.
Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham giá đấu giá, nộp tiền đặt trước: Công ty cổ phần Đấu Giá Gia Vũ; Địa chỉ: số 60, đường Hùng Vương, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh.
Thời gian tổ chức đấu giá: 9h00 phút ngày 14/10/2016.
Địa điểm tổ chức bán đấu giá: Phòng đấu giá của Công ty CP Đấu giá Gia Vũ; Địa chỉ: số 60, đường Hùng Vương, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh.
Điện thoại liên hệ: 0902.089188 – 0904.025198; Email: daugiagiavu@gmail.com. Tham khảo thêm tại Website: www.daugiagiavu.com www.baoquangninh.com.vn
* Lưu ý:
- Các cá nhân khi nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất mang theo các giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, hộ khẩu (bản chứng thực hoặc bản photo kèm theo bản gốc để đối chiếu).
- Tổ chức khi nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất mang theo các giấy tờ sau: Đăng kí kinh doanh, chứng nhận đăng kí mã số thuế, chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của người đại diện hợp pháp (bản chứng thực).
- Chỉ những người đã đăng ký tham gia đấu giá và mua hồ sơ đấu giá đúng quy định mới được nộp tiền đặt trước; Sau khi người tham gia hoàn thành việc nộp tiền đặt trước Công ty CP Đấu giá Gia Vũ mới đưa vào danh sách chính thức để tham gia phiên đấu giá.
Liên kết website
Ý kiến ()