Tất cả chuyên mục
Thứ Sáu, 19/04/2024 09:12 (GMT +7)
Thông báo bán đấu giá quyền sử dụng đất tại thành phố Móng Cái
Thứ 7, 09/07/2016 | 14:13:42 [GMT +7] A A
Công ty cổ phẩn đấu giá Gia Vũ tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất 130 ô đất thuộc quy hoạch tại thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh theo hợp đồng số: 01/2016/HĐĐG-TTPTQĐ ngày 21/6/2016 giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Móng Cái và Công ty cổ phần Đấu giá Gia Vũ, cụ thể như sau:
STT |
Ô đất số |
Loại đất |
Kích thước |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Giá khởi điểm ô đất (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
PHƯỜNG HÒA LẠC |
|||||||
A. Quy hoạch Điểm dân cư Khu Thọ Xuân, phường Hòa Lạc: |
|||||||
I |
Lô 12 |
||||||
1 |
Ô số 8 |
Ống |
5 x 18 |
90 |
5,850,000 |
526,500,000 |
50.000.000 |
2 |
Ô số 9 |
Ống |
5 x 18 |
90 |
5,850,000 |
526,500,000 |
50.000.000 |
3 |
Ô số 10 |
Ống |
5 x 18 |
90 |
5,850,000 |
526,500,000 |
50.000.000 |
4 |
Ô số 12 |
Góc |
10 x 18 |
180 |
6,480,000 |
1,166,400,000 |
115.000.000 |
II |
Lô 13 |
||||||
1 |
Ô số 14 |
Ống |
184 |
5,850,000 |
1,076,400,000 |
105.000.000 |
|
2 |
Ô số 15 |
Ống |
156 |
5,850,000 |
912,600,000 |
90.000.000 |
|
III |
Lô 14 |
||||||
2 |
Ô số 14 |
Góc |
158 |
6,480,000 |
1,023,840,000 |
100.000.000 |
|
B. quy hoạch lô 8, khu Thọ Xuân, phường Hòa Lạc |
|||||||
1 |
Ô 20A |
Ống |
4,5 x 16 |
72 |
10,000,000 |
720,000,000 |
70.000.000 |
2 |
Ô 55A |
Ống |
158,6 |
7,900,000 |
1,252,940,000 |
125.000.000 |
|
PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|||||||
A. Quy hoạch Điểm dân cư tự xây khu Hạ Long, phường Ninh Dương: |
|||||||
I |
Lô A3 |
||||||
1 |
Ô số 1 |
Góc |
134.5 |
4,500,000 |
605,250,000 |
60.000.000 |
|
2 |
Ô số 2 |
Ống |
113.5 |
3,800,000 |
431,300,000 |
40.000.000 |
|
3 |
Ô số 3 |
Ống |
118.3 |
3,800,000 |
449,540,000 |
40.000.000 |
|
4 |
Ô số 4 |
Góc |
154.7 |
4,500,000 |
696,150,000 |
65.000.000 |
|
5 |
Ô số 5 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
6 |
Ô số 6 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
7 |
Ô số 7 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
8 |
Ô số 8 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
9 |
Ô số 9 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
10 |
Ô số 10 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
11 |
Ô số 11 |
Góc |
145.2 |
4,500,000 |
653,400,000 |
65.000.000 |
|
12 |
Ô số 12 |
Ống |
116.5 |
3,800,000 |
442,700,000 |
40.000.000 |
|
13 |
Ô số 13 |
Ống |
116.5 |
3,800,000 |
442,700,000 |
40.000.000 |
|
14 |
Ô số 14 |
Góc |
145.2 |
4,500,000 |
653,400,000 |
65.000.000 |
|
15 |
Ô số 15 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
16 |
Ô số 16 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
17 |
Ô số 17 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
18 |
Ô số 18 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
19 |
Ô số 19 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
20 |
Ô số 20 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
II |
Lô A4: |
||||||
1 |
Ô số 1 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
2 |
Ô số 2 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
3 |
Ô số 3 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
4 |
Ô số 4 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
5 |
Ô số 5 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
6 |
Ô số 6 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
7 |
Ô số 7 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
8 |
Ô số 8 |
Góc |
130.5 |
4,500,000 |
587,250,000 |
55.000.000 |
|
9 |
Ô số 9 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
10 |
Ô số 10 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
11 |
Ô số 11 |
Góc |
130.5 |
4,500,000 |
587,250,000 |
55.000.000 |
|
12 |
Ô số 12 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
13 |
Ô số 13 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
14 |
Ô số 14 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
15 |
Ô số 15 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
16 |
Ô số 16 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
17 |
Ô số 17 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
18 |
Ô số 18 |
Ống |
7 x 15 |
105 |
3,800,000 |
399,000,000 |
35.000.000 |
B. Quy hoạch chợ cũ phường Ninh Dương |
|||||||
1 |
Ô số 02 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
2 |
Ô số 03 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
3 |
Ô số 04 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
4 |
Ô số 05 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
5 |
Ô số 06 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
6 |
Ô số 07 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
7 |
Ô số 08 |
Ống |
5 x 24 |
120 |
5,850,000 |
702,000,000 |
70.000.000 |
XÃ HẢI XUÂN |
|||||||
A. Quy hoạch khu dân cư thôn 9 xã Hải Xuân |
|||||||
I |
Lô I |
||||||
1 |
Ô số 01 |
Ống |
4,5 x 20 |
90 |
4,500,000 |
405,000,000 |
40.000.000 |
2 |
Ô sô 02 |
Ống |
4,5 x 20 |
90 |
4,500,000 |
405,000,000 |
40.000.000 |
3 |
Ô sô 03 |
Ống |
4,5 x 20 |
90 |
4,500,000 |
405,000,000 |
40.000.000 |
4 |
Ô sô 04 |
Ống |
4,5 x 20 |
90 |
4,500,000 |
405,000,000 |
40.000.000 |
5 |
Ô sô 06 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
6 |
Ô sô 07 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
7 |
Ô sô 08 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
8 |
Ô sô 09 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
9 |
Ô sô 10 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
10 |
Ô sô 11 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
11 |
Ô sô 12 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
12 |
Ô sô 13 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
4,500,000 |
450,000,000 |
45.000.000 |
Lô II |
|||||||
1 |
Ô sô 01 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
2 |
Ô sô 02 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
3 |
Ô sô 03 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
4 |
Ô sô 04 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
5 |
Ô số 15 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
6 |
Ô số 16 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
7 |
Ô số 17 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
5,000,000 |
500,000,000 |
50.000.000 |
PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|||||||
A. Điểm quy hoạch số 1, khu Tràng Vỹ |
|||||||
I |
Lô I |
||||||
1 |
Ô 07 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 08 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
3 |
Ô 09 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
4 |
Ô 10 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
5 |
Ô 11 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
6 |
Ô 12 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
7 |
Ô 13 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
8 |
Ô 14 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
9 |
Ô 16 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
II |
Lô II |
||||||
1 |
Ô 12 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 13 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
3 |
Ô 14 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
4 |
Ô 15 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
5 |
Ô 16 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
III |
Lô III |
||||||
1 |
Ô 12 |
Góc |
10 x 15 |
150 |
800,000 |
120,000,000 |
12.000.000 |
IV |
Lô IV |
||||||
1 |
Ô 02 |
Ống |
10 x 15 |
150 |
750,000 |
112,500,000 |
11.000.000 |
2 |
Ô 03 |
Ống |
10 x 15 |
150 |
750,000 |
112,500,000 |
11.000.000 |
3 |
Ô 04 |
Ống |
10 x 15 |
150 |
750,000 |
112,500,000 |
11.000.000 |
4 |
Ô 05 |
Ống |
10 x 15 |
150 |
750,000 |
112,500,000 |
11.000.000 |
5 |
Ô 06 |
Góc |
10 x 15 |
150 |
800,000 |
120,000,000 |
12.000.000 |
6 |
Ô 07 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
7 |
Ô 08 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
8 |
Ô 09 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
9 |
Ô 10 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
10 |
Ô 11 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
11 |
Ô 12 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
12 |
Ô 13 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
13 |
Ô 14 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
14 |
Ô 15 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
15 |
Ô 16 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
16 |
Ô 17 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
17 |
Ô 18 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
18 |
Ô 21 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
19 |
Ô 22 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
20 |
Ô 23 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
21 |
Ô 26 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
800,000 |
80,000,000 |
10.000.000 |
B |
Điểm QH dân cư số 2, khu Tràng Vỹ |
||||||
I |
Lô IV |
||||||
1 |
Ô 07 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
C |
Điểm QH dân cư số 3, khu Tràng Vỹ |
||||||
I |
Lô II |
||||||
1 |
Ô 14 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 15 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
D |
Điểm QH dân cư số 5 -Khu Tràng Vỹ |
||||||
Lô II |
|||||||
1 |
Ô 25 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 26 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
3 |
Ô 31 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
850,000 |
85,000,000 |
10.000.000 |
G |
Điểm QH dân cư số 8 |
||||||
Lô I |
|||||||
1 |
Ô 18 |
Ống |
5 x 20 |
100 |
750,000 |
75,000,000 |
10.000.000 |
PHƯỜNG BÌNH NGỌC |
|||||||
A. Điểm QH dân cư số 1, khu 1 |
|||||||
1 |
Ô 15 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
1,000,000 |
140,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 22 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
1,000,000 |
140,000,000 |
10.000.000 |
3 |
Ô 23 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
1,000,000 |
140,000,000 |
10.000.000 |
B. Điểm QH dân cư số 2, lô 1, khu 1 |
|||||||
1 |
Ô 22 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
2,500,000 |
350,000,000 |
35.000.000 |
2 |
Ô 23 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
2,500,000 |
350,000,000 |
35.000.000 |
C. Điểm QH dân cư lô 3, khu 4 |
|||||||
1 |
Ô 12 |
Ống |
105 |
2,700,000 |
283,500,000 |
25.000.000 |
|
2 |
Ô 14 |
Ống |
105 |
2,700,000 |
283,500,000 |
25.000.000 |
|
D. Điểm QH dân cư số 4, khu 4 |
|||||||
1 |
Ô 03 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
800,000 |
112,000,000 |
10.000.000 |
2 |
Ô 06 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
800,000 |
112,000,000 |
10.000.000 |
PHƯỜNG HẢI HÒA |
|||||||
* Điểm quy hoạch khu dân cư Bắc Đại lộ Hòa Bình |
|||||||
I |
DO7 |
||||||
1 |
1 |
Góc |
12,6 x27 |
340.2 |
12,012,000 |
4,086,482,400 |
405.000.000 |
2 |
3 |
Ống |
12,3 x27 |
332.1 |
9,400,000 |
3,121,740,000 |
310.000.000 |
3 |
4 |
Ống |
12,3 x27 |
332.1 |
9,400,000 |
3,121,740,000 |
310.000.000 |
PHƯỜNG HẢI YÊN |
|||||||
A. Ô đất số 4A - lô 3, bám Quốc lộ 18A, khu 7, phường Hải Yên |
|||||||
1 |
4A-lô 3 |
Ống |
7 x 20 |
140 |
16,000,000 |
2,240,000,000 |
220.000.000 |
B. Điểm quy hoạch số 14, khu 7, phường Hải Yên |
|||||||
1 |
Ô số 01 |
Ống |
5 x 16 |
80 |
6,000,000 |
480,000,000 |
45.000.000 |
Thời gian tham khảo hồ sơ, xem tài sản, nộp hồ sơ đăng ký tham giá đấu giá, nộp tiền đặt trước: Từ ngày 18/7/2016 đến ngày 22/7/2016
Địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá:
+ Trung tâm phát triển Quỹ đất Móng Cái; Địa chỉ: phố Chu Văn An, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
+ Công ty cổ phần Đấu giá Gia Vũ; Địa chỉ: số 60, đường Hùng Vương, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh.
Địa điểm xem tài sản: Tại nơi có thửa đất bán đấu giá QSDĐ.
Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham giá đấu giá, nộp tiền đặt trước: Công ty cổ phần Đấu Giá Gia Vũ; Địa chỉ: số 60, đường Hùng Vương, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh.
Thời gian tổ chức đấu giá: Ngày 25/7/2016 (Buổi sáng từ 8h30’ đến 11h30’, buổi chiều từ 13h30’).
Địa điểm tổ chức bán đấu giá: Phòng đấu giá của Công ty CP Đấu giá Gia Vũ; Địa chỉ: số 60, đường Hùng Vương, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh.
* Lưu ý: - Các cá nhân khi nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất mang theo các giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, hộ khẩu (bản chứng thực hoặc bản photo kèm theo bản gốc để đối chiếu).
- Tổ chức khi nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất mang theo các giấy tờ sau: Đăng kí kinh doanh, chứng nhận đăng kí mã số thuế, chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của người đại diện hợp pháp (bản chứng thực).
- Mọi thông tin vui lòng liên hệ Mobile Phone: 0902.089.188
Liên kết website
Ý kiến ()